Cầu thủ Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp

Đội hình hiện tại

Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp Thụy ĐiểnCroatia vào tháng 9 năm 2020.[20]
-Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2020 sau trận gặp Croatia.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMHugo Lloris (Đội trưởng)26 tháng 12, 1986 (33 tuổi)1160 Tottenham Hotspur
161TMBenoît Costil3 tháng 7, 1987 (33 tuổi)10 Bordeaux
231TMMike Maignan3 tháng 7, 1995 (25 tuổi)00 Lille

22HVLéo Dubois14 tháng 9, 1994 (25 tuổi)50 Lyon
32HVPresnel Kimpembe13 tháng 8, 1995 (25 tuổi)100 Paris Saint-Germain
42HVRaphaël Varane25 tháng 4, 1993 (27 tuổi)655 Real Madrid
52HVClément Lenglet17 tháng 6, 1995 (25 tuổi)81 Barcelona
122HVLucas Digne20 tháng 7, 1993 (27 tuổi)310 Everton
192HVFerland Mendy8 tháng 6, 1995 (25 tuổi)60 Real Madrid
202HVDayot Upamecano27 tháng 10, 1998 (21 tuổi)21 RB Leipzig
212HVLucas Hernandez14 tháng 2, 1996 (24 tuổi)180 Bayern Munich

63TVEduardo Camavinga10 tháng 11, 2002 (17 tuổi)10 Rennes
133TVN'Golo Kanté29 tháng 3, 1991 (29 tuổi)411 Chelsea
143TVAdrien Rabiot3 tháng 4, 1995 (25 tuổi)70 Juventus
153TVSteven Nzonzi15 tháng 12, 1988 (31 tuổi)160 Rennes
173TVMoussa Sissoko16 tháng 8, 1989 (31 tuổi)632 Tottenham Hotspur

74Antoine Griezmann21 tháng 3, 1991 (29 tuổi)8031 Barcelona
84Jonathan Ikoné2 tháng 5, 1998 (22 tuổi)41 Lille
94Olivier Giroud30 tháng 9, 1986 (33 tuổi)9940 Chelsea
114Anthony Martial5 tháng 12, 1995 (24 tuổi)201 Manchester United
184Nabil Fekir18 tháng 7, 1993 (27 tuổi)252 Betis
224Wissam Ben Yedder12 tháng 8, 1990 (30 tuổi)92 Monaco

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMSteve Mandanda28 tháng 3, 1985 (35 tuổi)320 Marseillev.  Thụy Điển, 5 tháng 9 năm 2020 COV
TMAlphonse Areola27 tháng 2, 1993 (27 tuổi)30 Paris Saint-Germainv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019

HVBenjamin Pavard28 tháng 3, 1996 (24 tuổi)271 Bayern Munichv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
HVBenjamin Mendy17 tháng 7, 1994 (26 tuổi)100 Manchester Cityv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
HVKurt Zouma27 tháng 10, 1994 (25 tuổi)51 Chelseav.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
HVDjibril Sidibé29 tháng 7, 1992 (28 tuổi)181 Evertonv.  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 10 năm 2019

TVPaul Pogba15 tháng 3, 1993 (27 tuổi)6910 Manchester Unitedv.  Thụy Điển, 5 tháng 9 năm 2020 COV
TVCorentin Tolisso3 tháng 8, 1994 (26 tuổi)211 Bayern Munichv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
TVTanguy Ndombele28 tháng 12, 1996 (23 tuổi)60 Tottenham Hotspurv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
TVMatteo Guendouzi14 tháng 4, 1999 (21 tuổi)00 Arsenalv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
TVBlaise Matuidi9 tháng 4, 1987 (33 tuổi)849 Juventusv.  Moldova, 14 tháng 11 năm 2019 INJ

Kylian Mbappé20 tháng 12, 1998 (21 tuổi)3514 Paris Saint-Germainv.  Croatia, 8 tháng 9 năm 2020 COV
Houssem Aouar30 tháng 6, 1998 (22 tuổi)00 Lyonv.  Thụy Điển, 5 tháng 9 năm 2020 COV
Thomas Lemar12 tháng 11, 1995 (24 tuổi)224 Atlético Madridv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
Kingsley Coman13 tháng 6, 1996 (24 tuổi)224 Bayern Munichv.  Albania, 17 tháng 11 năm 2019
Alassane Pléa10 tháng 3, 1993 (27 tuổi)10 Borussia Mönchengladbachv.  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 10 năm 2019
Chú thích

INJ Cầu thủ rút lui khỏi đội hình vì chấn thương
RET Cầu thủ đã giã từ đội tuyển quốc gia
COV Cầu thủ rút lui khỏi đội hình vì dương tính COVID-19

Kỷ lục về bàn thắng và số lần khoác áo

Lilian Thuram là cầu thủ thi đấu nhiều nhất với 142 lần khoác áo đội tuyển quốc giaSố lần khoác áo đội tuyển quốc gia
  Cầu thủ còn đang thi đấu cho đội tuyển
#NămNăm khoác áoSố trậnSố bàn thắng
1Lilian Thuram1994–20081422
2Thierry Henry1997–201012351
3Marcel Desailly1993–20041163
Hugo Lloris2008–1160
5Zinédine Zidane1994–200610831
6Patrick Vieira1997–20091076
7Didier Deschamps1989–20001034
8Olivier Giroud2011–9940
9Laurent Blanc1989–20009716
Bixente Lizarazu1992–2004972

Cập nhật lần cuối: 8 tháng 9 năm 2020
Nguồn: French Football Federation

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhấtThierry Henry là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 51 bàn
#Cầu thủNăm khoác áoSố bàn thắngSố trậnTrung bình
1Thierry Henry1997–2010511230.42
2Michel Platini1976–198741720.57
3Olivier Giroud2011–40990.4
4David Trezeguet1998–200834710.47
5Zinédine Zidane1994–2006311080.28
Antoine Griezmann2014–31900.39
7Just Fontaine1953–196030211.42
Jean-Pierre Papin1986–199530540.55
9Youri Djorkaeff1993–200228820.34
10Karim Benzema2007–201527810.33

Cập nhật lần cuối: 8 tháng 9 năm 2020
Nguồn: French Football Federation

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp http://www.uefa.com/memberassociations/association... http://www.iffhs.de/?ff4b05ffcd85bcca952bda55205fd... http://www.fff.fr http://www.fff.fr/bleus/actu/534282.shtml http://www.fff.fr/bleus/actu/82542.shtml http://www.fff.fr/bleus/actu/82546.shtml http://www.fff.fr/equipes-de-france/1/france-a/der... https://www.fifa.com/associations/association=fra/... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.uefa.com/uefanationsleague/match/20299...